Gần đây, trên mạng xã hội xuất hiện thông tin về việc sắp xếp lại trường đại học công lập thành một số khối trường lớn. Nhiều phụ huynh và học sinh lo lắng, ảnh hưởng đến quá trình chọn ngành, chọn trường. Tuy nhiên, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã khẳng định đây là tin giả.
Tin giả gây hoang mang phụ huynh, học sinh
Một số bài đăng trên mạng xã hội gần đây lan truyền rằng sẽ sắp xếp lại trường đại học công lập thành các khối trường, Thông tin này khiến nhiều học sinh lớp 12 và phụ huynh hoang mang, lo ngại việc chọn ngành, chọn trường sẽ bị ảnh hưởng.
Tuy nhiên, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã lên tiếng bác bỏ thông tin này. Chủ trương tái cấu trúc giáo dục đại học nằm trong Nghị quyết 71 của Bộ Chính trị. Việc sắp xếp lại trường đại học công lập chỉ diễn ra theo đúng quy hoạch, có nghiên cứu và công bố chính thức, tuyệt đối không phải những gì đang được chia sẻ thiếu căn cứ trên mạng.

Tác động tiêu cực từ tin giả
Tin giả về sắp xếp lại trường đại học công lập không chỉ gây hiểu lầm, mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến tâm lý học sinh chuẩn bị thi đại học. Một số em lo sợ ngành mình muốn học sẽ bị xoá bỏ hoặc thay đổi chương trình đào tạo. Phụ huynh thì hoang mang, không biết nên tư vấn con chọn trường nào cho đúng.
Ví dụ, có học sinh yêu thích ngành Công nghệ thông tin tại một trường đại học ở Hà Nội, nhưng khi nghe tin sắp xếp lại trường đại học công lập, đã bối rối không biết nên tiếp tục nộp hồ sơ hay đổi hướng. Đây là minh chứng rõ ràng cho việc tin giả có thể làm xáo trộn định hướng nghề nghiệp của học sinh.
Vì sao phụ huynh và học sinh dễ tin vào tin giả?
Những thông tin như sắp xếp lại trường đại học công lập có tác động lớn như trên dễ dàng lan truyền và tác động tới phụ huynh, học sinh. Ngoài ra, một số thói quen trong việc tiếp cận thông tin cũng góp phần vào việc lan truyền các tin giả này.
Thói quen tiếp nhận thông tin nhanh
Trong thời đại mạng xã hội phát triển, phụ huynh và học sinh thường tiếp nhận thông tin qua Facebook, TikTok, các group học tập. Những tin giật tít, chưa kiểm chứng như sắp xếp lại trường đại học công lập dễ dàng được lan truyền và tạo tâm lý hoang mang.
Thiếu kiểm chứng từ nguồn chính thống
Phần lớn phụ huynh không có thói quen đối chiếu thông tin trên website chính thức của Bộ GD&ĐT hoặc các trường đại học. Điều này tạo kẽ hở để tin giả như sắp xếp lại trường đại học công lập lan rộng, ảnh hưởng đến quyết định quan trọng như định hướng nghề và chọn ngành học.
Chọn ngành, chọn trường: Đừng để tin giả chi phối
Chọn ngành, chọn trường, định hướng nghề nghiệp là quá trình lâu dài, cần có căn cứ xác đáng, dựa trên những tiêu chí chính xác và nguồn tin đáng tin cậy, không nên bị ảnh hưởng bởi tin giả về sắp xếp lại trường đại học công lập.
Tầm quan trọng của định hướng nghề đúng đắn
Thay vì lo lắng trước các thông tin không chính xác về sắp xếp lại trường đại học công lập, học sinh và phụ huynh cần tập trung vào việc định hướng nghề cho phù hợp với năng lực và xu hướng xã hội. Đây mới là yếu tố quyết định tương lai học tập và nghề nghiệp, chứ không phải những tin đồn thất thiệt.
Ví dụ, một học sinh có năng khiếu sáng tạo và yêu thích công nghệ nên tập trung tìm hiểu các ngành như Thiết kế đồ họa, Trí tuệ nhân tạo, Khoa học dữ liệu – những lĩnh vực có nhu cầu cao, giúp chọn học nghề gì ra trường không thất nghiệp.
Theo dõi thông tin chính thống để chọn đúng ngành
Mọi thông tin liên quan đến tuyển sinh, tổ chức, sắp xếp lại trường đại học công lập đều được công bố trên:
- Website của Bộ Giáo dục và Đào tạo: moet.gov.vn
- Website chính thức của từng trường đại học
- Các phương tiện truyền thông uy tín như Báo Giáo dục & Thời đại, VnExpress, Dân trí
Phụ huynh cần hướng dẫn con theo dõi thông tin chính thống, từ đó có định hướng chọn ngành, chọn trường chính xác thay vì chạy theo tin đồn sắp xếp lại trường đại học công lập.

Mẹo giúp phụ huynh và học sinh tránh tin giả trong giáo dục
Để không bị hiểu sai, hay vô tình lan truyền thông tin không chính xác như tin sắp xếp lại trường đại học công lập hay còn gọi là tin giả trên mạng xã hội, học sinh và phụ huynh cần lưu ý như sau:
1. Kiểm tra nguồn phát tán
Chỉ tin vào các thông báo từ cơ quan nhà nước, các trường đại học và báo chí chính thống đối với những thông tin có ảnh hưởng rộng như sắp xếp lại trường đại học công lập. Những thông tin không rõ nguồn, đăng tải trong group kín hoặc fanpage lạ cần cảnh giác.
2. Đặt câu hỏi phản biện
Khi thấy tin tức như sắp xếp lại trường đại học công lập, phụ huynh nên tự hỏi: Bộ GD&ĐT đã công bố chưa? Có văn bản chính thức nào không? Nếu không, khả năng cao đó là tin giả.
3. Chủ động cập nhật xu hướng ngành nghề
Thay vì lo lắng trước tin sắp xếp lại trường đại học công lập, phụ huynh nên cùng con tìm hiểu xu hướng nghề nghiệp tương lai. Theo Diễn đàn Kinh tế Thế giới (2023), 44% kỹ năng lao động sẽ thay đổi trong 5 năm tới, các ngành công nghệ, chăm sóc sức khỏe, logistics sẽ có nhu cầu cao. Đây là những lĩnh vực học sinh có thể cân nhắc để chọn ngành.
Định hướng nghề: Chìa khóa để chọn đúng trường, đúng ngành
Thay vì lo lắng khi tin vào tin giả sắp xếp lại các trường đại học công lập, học sinh, phụ huynh nên dành thời gian và tâm sức để tìm hiểu các trường, các nghề và có định hướng nghề phù hợp, tránh trường hợp học xong ra trường thất nghiệp.

Học sinh cần xác định sở thích và thế mạnh
Trước khi lo lắng về chuyện sắp xếp lại trường đại học công lập, học sinh cần tự hỏi: mình giỏi môn gì, thích làm việc trong lĩnh vực nào, và mong muốn nghề nghiệp ra sao.
Ví dụ, một học sinh giỏi tiếng Anh và thích giao tiếp có thể chọn ngành Ngôn ngữ, Quan hệ quốc tế hay Marketing. Đây là cách tiếp cận bền vững để chọn nghề phù hợp thay vì chạy theo tin đồn.
Phụ huynh đồng hành thay vì áp đặt
Cha mẹ cần lắng nghe mong muốn của con, hỗ trợ con tiếp cận thông tin chính thống và đưa ra quyết định. Khi con đã xác định được ngành học rõ ràng, việc chọn học nghề gì ra trường không thất nghiệp trở nên khả thi và đúng hướng hơn.
Tin đang lan truyền trên mạng xã hội và một số trang tin không chính thức về sắp xếp lại trường đại học công lập là tin giả, đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo bác bỏ. Phụ huynh và học sinh cần hết sức cảnh giác, không chia sẻ hay tin theo những thông tin chưa kiểm chứng.
Thay vì lo lắng, hãy tập trung vào việc định hướng nghề, tìm hiểu xu hướng thị trường lao động, và lựa chọn ngành học dựa trên năng lực, sở thích của học sinh.
Để có quyết định chính xác khi chọn ngành, chọn trường, phụ huynh và học sinh hãy theo dõi thông tin từ các kênh chính thống như Bộ GD&ĐT, các trường đại học và báo chí uy tín. Chỉ khi tiếp cận nguồn tin đáng tin cậy, bạn mới có thể định hướng nghề đúng đắn, chọn học nghề gì ra trường không thất nghiệp, và xây dựng con đường tương lai bền vững.
Danh sách 140 trường đại học công lập năm 2025 trên Cổng thông tin Bộ Giáo dục và Đào tạo
STT | Tên trường | Ký hiệu | Tỉnh, thành phố | Loại hình cơ sở đào tạo | Loại trường |
1 | ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH | YDS | TP. Hồ Chí Minh | Trường đại học | Công lập |
2 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH | TAG | An Giang | Trường đại học | Công lập |
3 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU | DBL | Bạc Liêu | Trường đại học | Công lập |
4 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH | QSB | TP. Hồ Chí Minh | Trường đại học | Công lập |
5 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG | DDK | Đà Nẵng | Trường đại học | Công lập |
6 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ | TCT | Cần Thơ | Trường đại học | Công lập |
7 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN | LDA | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
8 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI | QHI | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
9 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI | GTA | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
10 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH | QSC | TP. Hồ Chí Minh | Trường đại học | Công lập |
11 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT HÀN, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG | VKU | Đà Nẵng | Trường đại học | Công lập |
12 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN | DTC | Thái Nguyên | Trường đại học | Công lập |
13 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI | CCM | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
14 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI | DCN | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
15 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH | DDM | Quảng Ninh | Trường đại học | Công lập |
16 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH | HUI | TP. Hồ Chí Minh | Trường đại học | Công lập |
17 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT – HUNG | VHD | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
18 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ | VUI | Phú Thọ | Trường đại học | Công lập |
19 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH | DCT | TP. Hồ Chí Minh | Trường đại học | Công lập |
20 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM | PVU | Bà Rịa – Vũng Tàu | Trường đại học | Công lập |
21 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI | DKH | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
22 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT | TDL | Lâm Đồng | Trường đại học | Công lập |
23 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC | DDL | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
24 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƯỠNG NAM ĐỊNH | YDD | Nam Định | Trường đại học | Công lập |
25 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI | DNU | Đồng Nai | Trường đại học | Công lập |
26 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP | SPD | Đồng Tháp | Trường đại học | Công lập |
27 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI | QHS | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
28 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI | GHA | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
29 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH | GTS | TP. Hồ Chí Minh | Trường đại học | Công lập |
30 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG | HLU | Quảng Ninh | Trường đại học | Công lập |
31 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI | NHF | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
32 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH | HHT | Hà Tĩnh | Trường đại học | Công lập |
33 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG | DKT | Hải Dương | Trường đại học | Công lập |
34 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG | THP | Hải Phòng | Trường đại học | Công lập |
35 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM | HHA | Hải Phòng | Trường đại học | Công lập |
36 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ | DNB | Ninh Bình | Trường đại học | Công lập |
37 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC | HDT | Thanh Hóa | Trường đại học | Công lập |
38 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG | THV | Phú Thọ | Trường đại học | Công lập |
39 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIỂM SÁT HÀ NỘI | DKS | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
40 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI | KTA | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
41 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HỒ CHÍ MINH | KTS | TP. Hồ Chí Minh | Trường đại học | Công lập |
42 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIÊN GIANG | TKG | Kiên Giang | Trường đại học | Công lập |
43 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI | QHE | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
44 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – LUẬT – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH | QSK | TP. Hồ Chí Minh | Trường đại học | Công lập |
45 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | DKK | Nam Định | Trường đại học | Công lập |
46 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN | CEA | Nghệ An | Trường đại học | Công lập |
47 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH, ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN | DTE | Thái Nguyên | Trường đại học | Công lập |
48 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐẠI HỌC HUẾ | DHK | Thừa Thiên Huế | Trường đại học | Công lập |
49 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ CẦN THƠ | KCC | Cần Thơ | Trường đại học | Công lập |
50 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP, ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN | DTK | Thái Nguyên | Trường đại học | Công lập |
51 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y – DƯỢC ĐÀ NẴNG | YDN | Đà Nẵng | Trường đại học | Công lập |
52 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG | DKY | Hải Dương | Trường đại học | Công lập |
53 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HOÀ | UKH | Khánh Hoà | Trường đại học | Công lập |
54 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI | QHT | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
55 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH | QST | TP. Hồ Chí Minh | Trường đại học | Công lập |
56 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI | KCN | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
57 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI | QHX | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
58 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH | QSX | TP. Hồ Chí Minh | Trường đại học | Công lập |
59 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC, ĐẠI HỌC HUẾ | DHT | Thừa Thiên Huế | Trường đại học | Công lập |
60 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC, ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN | DTZ | Thái Nguyên | Trường đại học | Công lập |
61 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG – XÃ HỘI | DLX | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
62 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP | LNH | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
63 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI | QHL | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
64 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI | LPH | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
65 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. HỒ CHÍ MINH | LPS | TP. Hồ Chí Minh | Trường đại học | Công lập |
66 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT, ĐẠI HỌC HUẾ | DHA | Thừa Thiên Huế | Trường đại học | Công lập |
67 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ – ĐỊA CHẤT | MDA | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
68 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI | MHN | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
69 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH | MBS | TP. Hồ Chí Minh | Trường đại học | Công lập |
70 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | MTC | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
71 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH | MTS | TP. Hồ Chí Minh | Trường đại học | Công lập |
72 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT VIỆT NAM | MTH | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
73 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI | DNV | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
74 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM BẮC GIANG | DBG | Bắc Giang | Trường đại học | Công lập |
75 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH | NLS | TP. Hồ Chí Minh | Trường đại học | Công lập |
76 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM, ĐẠI HỌC HUẾ | DHL | Thừa Thiên Huế | Trường đại học | Công lập |
77 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM, ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN | DTN | Thái Nguyên | Trường đại học | Công lập |
78 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH | NHS | TP. Hồ Chí Minh | Trường đại học | Công lập |
79 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT, ĐẠI HỌC HUẾ | DHN | Thừa Thiên Huế | Trường đại học | Công lập |
80 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI | QHF | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
81 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐẠI HỌC HUẾ | DHF | Thừa Thiên Huế | Trường đại học | Công lập |
82 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG | NTH | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
83 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG | TSN | Khánh Hoà | Trường đại học | Công lập |
84 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG | DPQ | Quảng Ngãi | Trường đại học | Công lập |
85 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN | DPY | Phú Yên | Trường đại học | Công lập |
86 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH | DQB | Quảng Bình | Trường đại học | Công lập |
87 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM | DQU | Quảng Nam | Trường đại học | Công lập |
88 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH | QSQ | TP. Hồ Chí Minh | Trường đại học | Công lập |
89 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN | DQN | Bình Định | Trường đại học | Công lập |
90 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN | SGD | TP. Hồ Chí Minh | Trường đại học | Công lập |
91 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SAO ĐỎ | SDU | Hải Dương | Trường đại học | Công lập |
92 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI | SKD | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
93 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU, ĐIỆN ẢNH TP. HỒ CHÍ MINH | DSD | TP. Hồ Chí Minh | Trường đại học | Công lập |
94 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI | SPH | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
95 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 | SP2 | Vĩnh Phúc | Trường đại học | Công lập |
96 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN | SKH | Hưng Yên | Trường đại học | Công lập |
97 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH | SKN | Nam Định | Trường đại học | Công lập |
98 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH | SPK | TP. Hồ Chí Minh | Trường đại học | Công lập |
99 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH | SKV | Nghệ An | Trường đại học | Công lập |
100 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG | VLU | Vĩnh Long | Trường đại học | Công lập |
101 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG | GNT | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
102 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH | SPS | TP. Hồ Chí Minh | Trường đại học | Công lập |
103 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO HÀ NỘI | TDH | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
104 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO TP. HỒ CHÍ MINH | STS | TP. Hồ Chí Minh | Trường đại học | Công lập |
105 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG | DDS | Đà Nẵng | Trường đại học | Công lập |
106 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐẠI HỌC HUẾ | DHS | Thừa Thiên Huế | Trường đại học | Công lập |
107 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN | DTS | Thái Nguyên | Trường đại học | Công lập |
108 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN | DKQ | Quảng Ngãi | Trường đại học | Công lập |
109 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING | DMS | TP. Hồ Chí Minh | Trường đại học | Công lập |
110 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – QUẢN TRỊ KINH DOANH | DFA | Hưng Yên | Trường đại học | Công lập |
111 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI | DMT | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
112 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP. HỒ CHÍ MINH | DTM | TP. Hồ Chí Minh | Trường đại học | Công lập |
113 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO | TQU | Tuyên Quang | Trường đại học | Công lập |
114 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC | TTB | Sơn La | Trường đại học | Công lập |
115 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN | TTN | Đắk Lắk | Trường đại học | Công lập |
116 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG | TTG | Tiền Giang | Trường đại học | Công lập |
117 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG | DTT | TP. Hồ Chí Minh | Trường đại học | Công lập |
118 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH | DTB | Thái Bình | Trường đại học | Công lập |
119 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH | TDB | Bắc Ninh | Trường đại học | Công lập |
120 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG | TTD | Đà Nẵng | Trường đại học | Công lập |
121 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO TP. HỒ CHÍ MINH | TDS | TP. Hồ Chí Minh | Trường đại học | Công lập |
122 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT | TDM | Bình Dương | Trường đại học | Công lập |
123 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI | HNM | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
124 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI | TLA | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
125 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI | TMA | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
126 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH | DVT | Trà Vinh | Trường đại học | Công lập |
127 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ HÀ NỘI | VHH | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
128 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP. HỒ CHÍ MINH | VHS | TP. Hồ Chí Minh | Trường đại học | Công lập |
129 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HOÁ | DVD | Thanh Hóa | Trường đại học | Công lập |
130 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC | VGU | Bình Dương | Trường đại học | Công lập |
131 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI | VJU | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
132 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH | TDV | Nghệ An | Trường đại học | Công lập |
133 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI | XDA | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
134 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY | MTU | Vĩnh Long | Trường đại học | Công lập |
135 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG | XDT | Phú Yên | Trường đại học | Công lập |
136 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI | QHY | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
137 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ | YCT | Cần Thơ | Trường đại học | Công lập |
138 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG | YPB | Hải Phòng | Trường đại học | Công lập |
139 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÁI BÌNH | YTB | Thái Bình | Trường đại học | Công lập |
140 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC, ĐẠI HỌC HUẾ | DHY | Thừa Thiên Huế | Trường đại học | Công lập |
141 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC, ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN | DTY | Thái Nguyên | Trường đại học | Công lập |
142 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI | YHB | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
143 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH | TYS | TP. Hồ Chí Minh | Trường đại học | Công lập |
144 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINH | YKV | Nghệ An | Trường đại học | Công lập |
145 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG | YTC | Hà Nội | Trường đại học | Công lập |
146 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG | DDQ | Đà Nẵng | Trường đại học | Công lập |
147 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG | DDF | Đà Nẵng | Trường đại học | Công lập |
148 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG | DDC | Đà Nẵng | Trường đại học | Công lập |